[Báo Giá] Phụ Kiện Nhựa HDPE Tiền Phong – Nối Góc 45º Hàn
Giá Bán: Lơi Đều 45º Hàn – Ống Nhựa Tiền Phong PE100
Đơn vị tính: đồng/cái
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp lực (PN) | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
1 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 90 | Tiền Phong | 6 | 72.545 | 79.800 |
8 | 90.091 | 99.100 | |||
10 | 109.091 | 120.000 | |||
12.5 | 130.909 | 144.000 | |||
16 | 156.273 | 171.900 | |||
2 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 110 | Tiền Phong | 6 | 111.000 | 122.100 |
8 | 136.273 | 149.900 | |||
10 | 164.545 | 181.000 | |||
12.5 | 197.636 | 217.400 | |||
16 | 237.091 | 260.800 | |||
3 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 125 | Tiền Phong | 6 | 143.636 | 158.000 |
8 | 174.273 | 191.700 | |||
10 | 212.727 | 234.000 | |||
12.5 | 258.000 | 283.800 | |||
16 | 309.091 | 340.000 | |||
4 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 140 | Tiền Phong | 6 | 187.455 | 206.201 |
8 | 229.273 | 252.200 | |||
10 | 279.909 | 307.900 | |||
12.5 | 337.364 | 371.100 | |||
16 | 406.000 | 446.600 | |||
5 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 160 | Tiền Phong | 6 | 248.273 | 273.100 |
8 | 301.818 | 332.000 | |||
10 | 367.091 | 403.800 | |||
12.5 | 445.909 | 490.500 | |||
16 | 532.545 | 585.800 | |||
6 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 180 | Tiền Phong | 6 | 316.909 | 348.600 |
8 | 387.000 | 425.700 | |||
10 | 474.636 | 522.100 | |||
12.5 | 573.000 | 630.300 | |||
16 | 684.455 | 752.901 | |||
7 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 200 | Tiền Phong | 6 | 402.636 | 442.900 |
8 | 491.182 | 540.300 | |||
10 | 597.818 | 657.600 | |||
12.5 | 724.364 | 796.800 | |||
16 | 870.455 | 957.501 | |||
8 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 225 | Tiền Phong | 6 | 512.091 | 563.300 |
8 | 628.000 | 690.800 | |||
10 | 764.273 | 840.700 | |||
12.5 | 925.455 | 1.018.001 | |||
16 | 1.108.000 | 1.218.800 | |||
9 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 250 | Tiền Phong | 6 | 816.909 | 898.600 |
8 | 1.006.273 | 1.106.900 | |||
10 | 1.225.364 | 1.347.900 | |||
12.5 | 1.481.364 | 1.629.500 | |||
16 | 1.774.000 | 1.951.400 | |||
10 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 280 | Tiền Phong | 6 | 1.055.455 | 1.161.001 |
8 | 1.288.636 | 1.417.500 | |||
10 | 2.569.000 | 2.825.900 | |||
12.5 | 1.895.636 | 2.085.200 | |||
16 | 2.278.818 | 2.506.700 | |||
11 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 315 | Tiền Phong | 6 | 1.495.000 | 1.644.500 |
8 | 1.842.091 | 2.026.300 | |||
10 | 2.242.273 | 2.466.500 | |||
12.5 | 2.705.273 | 2.975.800 | |||
16 | 3.252.455 | 3.577.701 | |||
12 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 355 | Tiền Phong | 6 | 2.131.273 | 2.344.400 |
8 | 2.628.818 | 2.891.700 | |||
10 | 3.196.909 | 3.516.600 | |||
12.5 | 3.860.000 | 4.246.000 | |||
16 | 4.641.364 | 5.105.500 | |||
13 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 400 | Tiền Phong | 6 | 2.863.000 | 3.149.300 |
8 | 3.513.364 | 3.864.700 | |||
10 | 4.288.364 | 4.717.200 | |||
12.5 | 5.175.818 | 5.693.400 | |||
16 | 6.225.909 | 6.848.500 | |||
14 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 450 | Tiền Phong | 6 | 3.840.545 | 4.224.600 |
8 | 4.714.364 | 5.185.800 | |||
10 | 5.747.364 | 6.322.100 | |||
12.5 | 6.952.273 | 7.647.500 | |||
16 | 8.342.636 | 9.176.900 | |||
15 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 500 | Tiền Phong | 6 | 5.653.455 | 6.218.801 |
8 | 6.580.364 | 7.238.400 | |||
10 | 8.001.364 | 8.801.500 | |||
12.5 | 9.691.091 | 10.660.200 | |||
16 | 11.605.273 | 12.765.800 | |||
16 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 560 | Tiền Phong | 6 | 7.237.364 | 7.961.100 |
8 | 8.872.636 | 9.759.900 | |||
10 | 10.831.182 | 11.914.300 | |||
12.5 | 13.081.727 | 14.389.900 | |||
17 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 630 | Tiền Phong | 6 | 9.414.182 | 10.355.600 |
8 | 11.583.909 | 12.742.300 | |||
10 | 14.120.818 | 15.532.900 | |||
12.5 | 17.025.364 | 18.727.900 | |||
18 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 710 | Tiền Phong | 6 | 12.660.364 | 13.926.400 |
8 | 15.534.182 | 17.087.600 | |||
10 | 18.866.273 | 20.752.900 | |||
12.5 | 22.921.364 | 25.213.500 | |||
19 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 800 | Tiền Phong | 6 | 16.538.000 | 18.191.800 |
8 | 20.331.818 | 22.365.000 | |||
10 | 24.688.636 | 27.157.500 | |||
20 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 900 | Tiền Phong | 6 | 23.463.909 | 25.810.300 |
8 | 28.768.818 | 31.645.700 | |||
10 | 35.093.909 | 38.603.300 | |||
21 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 1000 | Tiền Phong | 6 | 32.139.182 | 35.353.100 |
8 | 39.607.636 | 43.568.400 | |||
10 | 48.660.818 | 53.526.900 | |||
22 | Co PE 100 Hàn (45 Độ) – Phi 1200 | Tiền Phong | 6 | 51.405.455 | 56.546.001 |
8 | 60.437.091 | 66.480.800 |
Cập Nhật Giá: Lơi 45º Hàn – Phụ Kiện Ống Nhựa Tiền Phong PE80
Đơn vị tính: đồng/cái
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp lực (PN) | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
1 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 90 | Tiền Phong | 6 | 90.091 | 99.100 |
8 | 109.091 | 120.000 | |||
10 | 130.909 | 144.000 | |||
12.5 | 156.273 | 171.900 | |||
2 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 110 | Tiền Phong | 6 | 136.273 | 149.900 |
8 | 164.545 | 181.000 | |||
10 | 197.636 | 217.400 | |||
12.5 | 237.091 | 260.800 | |||
3 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 125 | Tiền Phong | 6 | 174.273 | 191.700 |
8 | 212.727 | 234.000 | |||
10 | 258.000 | 283.800 | |||
12.5 | 309.091 | 340.000 | |||
4 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 140 | Tiền Phong | 6 | 229.273 | 252.200 |
8 | 279.909 | 307.900 | |||
10 | 337.364 | 371.100 | |||
12.5 | 406.000 | 446.600 | |||
5 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 160 | Tiền Phong | 6 | 301.818 | 332.000 |
8 | 367.091 | 403.800 | |||
10 | 445.909 | 490.500 | |||
12.5 | 532.545 | 585.800 | |||
6 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 180 | Tiền Phong | 6 | 387.000 | 425.700 |
8 | 474.636 | 522.100 | |||
10 | 573.000 | 630.300 | |||
12.5 | 684.455 | 752.901 | |||
7 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 200 | Tiền Phong | 6 | 491.182 | 540.300 |
8 | 597.818 | 657.600 | |||
10 | 724.364 | 796.800 | |||
12.5 | 870.455 | 957.501 | |||
8 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 225 | Tiền Phong | 6 | 628.000 | 690.800 |
8 | 764.273 | 840.700 | |||
10 | 925.455 | 1.018.001 | |||
12.5 | 1.108.000 | 1.218.800 | |||
9 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 250 | Tiền Phong | 6 | 1.006.273 | 1.106.900 |
8 | 1.225.364 | 1.347.900 | |||
10 | 1.481.364 | 1.629.500 | |||
12.5 | 1.774.000 | 1.951.400 | |||
10 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 280 | Tiền Phong | 6 | 1.288.636 | 1.417.500 |
8 | 2.569.000 | 2.825.900 | |||
10 | 1.895.636 | 2.085.200 | |||
12.5 | 2.278.818 | 2.506.700 | |||
11 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 315 | Tiền Phong | 6 | 1.842.091 | 2.026.300 |
8 | 2.242.273 | 2.466.500 | |||
10 | 2.705.273 | 2.975.800 | |||
12.5 | 3.252.455 | 3.577.701 | |||
12 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 355 | Tiền Phong | 6 | 2.628.818 | 2.891.700 |
8 | 3.196.909 | 3.516.600 | |||
10 | 3.860.000 | 4.246.000 | |||
12.5 | 4.641.364 | 5.105.500 | |||
13 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 400 | Tiền Phong | 6 | 3.513.364 | 3.864.700 |
8 | 4.288.364 | 4.717.200 | |||
10 | 5.175.818 | 5.693.400 | |||
12.5 | 6.225.909 | 6.848.500 | |||
14 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 450 | Tiền Phong | 6 | 4.714.364 | 5.185.800 |
8 | 5.747.364 | 6.322.100 | |||
10 | 6.952.273 | 7.647.500 | |||
12.5 | 8.342.636 | 9.176.900 | |||
15 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 500 | Tiền Phong | 6 | 6.580.364 | 7.238.400 |
8 | 8.001.364 | 8.801.500 | |||
10 | 9.691.091 | 10.660.200 | |||
12.5 | 11.605.273 | 12.765.800 | |||
16 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 560 | Tiền Phong | 6 | 8.872.636 | 9.759.900 |
8 | 10.831.182 | 11.914.300 | |||
10 | 13.081.727 | 14.389.900 | |||
17 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 630 | Tiền Phong | 6 | 11.583.909 | 12.742.300 |
8 | 14.120.818 | 15.532.900 | |||
10 | 17.025.364 | 18.727.900 | |||
18 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 710 | Tiền Phong | 6 | 15.534.182 | 17.087.600 |
8 | 18.866.273 | 20.752.900 | |||
10 | 22.921.364 | 25.213.500 | |||
19 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 800 | Tiền Phong | 6 | 20.331.818 | 22.365.000 |
8 | 24.688.636 | 27.157.500 | |||
20 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 900 | Tiền Phong | 6 | 28.768.818 | 31.645.700 |
8 | 35.093.909 | 38.603.300 | |||
21 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 1000 | Tiền Phong | 6 | 39.607.636 | 43.568.400 |
8 | 48.660.818 | 53.526.900 | |||
22 | Co PE 80 Hàn (45 Độ) – Phi 1200 | Tiền Phong | 6 | 60.437.091 | 66.480.800 |
Thông tin sản phẩm Phụ Tùng HDPE Hàn – Thương Hiệu Tiền Phong
Hiện nay, các loại ống và phụ kiện ống nhựa HDPE Tiền Phong đang dần thay thế các loại ống thép, ống bê tông cốt thép nhờ có những đặc tính ưu việt như:
- Khả năng kháng hóa chất, chống ăn mòn bởi acid và chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Sản phẩm bền bỉ, không bị lão hóa bởi tác động tiêu cực của nhiệt và tia UV từ ánh nắng.
- Tính năng uốn dẻo linh hoạt, chống va đập, chịu được áp suất cao, phù hợp với nhiều dạng địa hình thi công.
- Ống và phụ kiện HDPE có khối lượng nhẹ, giá rẻ, tiết kiệm được nhiều chi phí vận chuyển và lắp đặt.
- Phương thức lắp đặt đấu nối ống và phụ kiện PE tương đối đơn giản.
- Khi được lắp đặt – vận hành đúng kỹ thuật, ống nhựa Tiền Phong HDPE và phụ tùng có tuổi thọ hơn 50 năm.
⇒ Qúy khách có thể liên hệ qua các kênh tư vấn miễn phí bên dưới để tham khảo thông tin chi tiết, dễ dàng lựa chọn sản phẩm ống nhựa giá tốt và các phụ kiện đủ loại, đủ kích thước – phù hợp yêu cầu công trình.
Zalo: 0901435168 - 0901817168
Email: hanhht.vndaiphong@gmail.com
ĐẠI PHONG ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG CUNG CẤP CÁC SẢN PHẨM ỐNG NƯỚC PHỤ KIỆN:
- Ống Nước - Phụ Kiện: Tiền Phong, Bình Minh, Hoa Sen, Đệ Nhất, Dekko, Wamax, Vesbo.
- Van: Chiutong, Minh Hòa, Shinyi, Wufeng.
- Đồng hồ nước các loại.
- Máy Hàn Ống: PPR, HDPE, Thủy lực, Tay quay, Cầm tay.
- Thiết Bị Vệ Sinh Gama: Bồn Tắm, Bàn Cầu, Lavabo, Vòi sen, Chậu rửa.
- Dây Cáp Điện Dân Dụng: Cadivi, Daphaco, Thịnh Phát, Cadisun.